ĐÃ LÀ DOANH NHÂN - PHẢI BIẾT TỰ HỌC
Hotline: 0342.859.802
TỰ HỌC
TỰ HỌC Là triết lý và phương pháp chúng tôi sử dụng trong tất cả các chương trình
CHỦ ĐỘNG
CHỦ ĐỘNG Là yêu cầu bắt buộc với mọi tối tượng tham dự chương trình của chúng tôi
ĐỒNG KIẾN TẠO
ĐỒNG KIẾN TẠO Là cách thức chúng tôi xây dựng và phát triển các nội dung của mình
HỆ THỐNG
HỆ THỐNG Sự nhất quán và liên kết chặt chẽ giữa các nội dung là đặc trưng của chúng tôi

Marketing #10: Bộ chỉ số đánh giá hiệu quả hoạt động Marketing cơ bản

08/11/2022 | Đăng bởi: BizPub.vn

Hoạt động Marketing của doanh nghiệp rất đa dạng về hình thức và công cụ. Mỗi hình thức và công cụ lại có một bộ chỉ số đánh giá riêng.

Điều quan trọng đối với nhà quản lý là cần xác định được những chỉ số quan trọng với mình. Có nghĩa là những chỉ số quan trọng nhất giúp nhà quản lý đánh giá và đưa ra hành động.

Dưới đây là những chỉ số căn bản nhất để đánh giá hiệu quả hoạt động Marketing của doanh nghiệp:

TT

Tên chỉ số

Định nghĩa

Cách tính

1

CAC (Customer Acquisition Cost): Chi phí chuyển đổi mua hàng

Đo lường số tiền cần thiết để chuyển đổi khách hàng tiềm năng thành khách hàng thực hiện giao dịch mua.

Chi phí Marketing/Số lượng khách mua hàng

2

LTV (Lifetime Value of a Customer): Giá trị trọn đời của khách hàng

Tổng doanh thu mà một doanh nghiệp có thể mong đợi kiếm được từ một khách hàng.

Nhiều cách tính

3

ROI (Return on Investment): Tỉ lệ lợi nhuận đầu tư cho Marketing

Số tiền lợi nhuận thu được so với chi phí tiếp thị bỏ ra.

 

Lợi nhuận gia tăng/Chi phí Marketing gia tăng

Chú ý: Chỉ tính phần chịu tác động của Marketing.

4

ROAS (Return on Ad Spend): Tỉ suất lợi nhuận từ chi tiêu cho quảng cáo

Lợi tức chi tiêu quảng cáo là một KPI cụ thể hơn mà bạn có thể sử dụng để xác định sự thành công của các chiến dịch quảng cáo của mình.

Doanh thu tạo ra/Số tiền chi tiêu cho quảng cáo

Chú ý: Chỉ tính phần chịu tác động của Quảng cáo

5

MQL (Marketing Qualified Leads): Khách hàng tiềm năng đủ điều kiện Marketing

Là một khách hàng tiềm năng đã gắn bó với công ty của bạn và có thể trở thành một khách hàng tiềm năng nghiêm túc hơn nếu bạn nuôi dưỡng mối quan hệ đó.

VD: như 1 thành viên cộng đồng; 1 người tham dự sự kiện, 1 khách ghé thăm website, 1 subcriber kênh youtube…

Số khách hàng tiềm năng đủ điều kiện quảng cáo. Thường được tự động phân loại bởi các hệ thống phần mềm quản lý tự động. VD: khách đã điền thông tin vào Form

6

SQL: Sales Qualified Leads: khách hàng tiềm năng đủ điều kiện bán hàng.

Một MQL được nuôi dưỡng đúng cách, thì cuối cùng họ sẽ trở thành một khách hàng tiềm năng đủ tiêu chuẩn bán hàng. SQL là một khách hàng tiềm năng sẵn sàng nói chuyện với bạn, và bạn đã đánh giá được sự quan tâm của họ đã đến mức có thể bán được hàng.

Thông thường, những khách hàng tiềm năng này đã được bộ phận Marketing của bạn nghiên cứu, xem xét và sàng lọc.

Số khách.

Xác định dựa trên các tiêu chí do công ty tự định nghĩa. Có thể dựa trên phễu bán hàng, hoặc bản đồ hành trình khách hàng để định nghĩa.

7

Follower Growth: Tăng trưởng người theo dõi

Sử dụng cho các trang mạng xã hội: Fanpage; Group; Youtube…

Số lượng/chiến dịch

8

Conversion Rate: Tỉ lệ chuyển đổi

Phần trăm khách hàng hoàn thành một hành động mong muốn. Hành động mong muốn có thể là bất cứ điều gì từ hoàn thành biểu mẫu trực tuyến đến đăng ký dịch vụ hoặc mua sản phẩm.

Tỉ lệ khách hoàn thành hành động/Tổng số khách

9

Website Visitors: Khách truy cập website (độc giả)

Lượng khách truy cập vào web qua các kênh kéo về

Số lượng/khoảng thời gian (chiến dịch). Dùng công cụ Google Analytic có sẵn của Google. Hoặc dùng các công cụ Business Inteligence để gọi dữ liệu ra báo cáo.

10

Social Media Engagement: Tương tác mạng xã hội

Số lượt tương tác: Theo dõi, Thích, Chia sẻ, Nhắn tin, Bình luận, Gắn thẻ hoặc Nhắc tới. Bất kỳ cách nào mà khách hàng hoặc khách hàng tiềm năng đang tương tác với bạn, bạn đều có thể tính là tương tác.

Số lượt/khoảng thời gian (chiến dịch)

11

Referral Traffic: Lưu lượng truy cập từ các nguồn

Lượng truy cập có xác định các nguồn: điện thoại; máy tính bảng; máy tính; việt nam; mỹ; nam; nữ;…

Số lượng/khoảng thời gian (chiến dịch). Dùng Google Analytic hoặc một số công cụ khác để lấy dữ liệu này từ website.

12

Organic Traffic: Lưu lượng truy cập tự nhiên

Lượng truy cập tự nhiên của khách hàng. Không phải những truy cập đến từ việc quảng cáo.

Dùng công cụ để lấy báo cáo từ website

13

Event Attendance: Người tham dự sự kiện

Số lượng người tham dự sự kiện

Số người/sự kiện cụ thể

Nếu Livestream thì dùng thống kê có sẵn của Facebook; Tiktok; Yotube…

Hoặc Zoom cũng có báo cáo thống kê

Có thể tự theo dõi.

 

Gửi bình luận: